Cho hai tập hợp A={a; x; y} và B = (a; b) Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
y □ B
x □ A
a □ B
a □ A
Cho các tập hợp A = {1;2;x} và B = {1;2;3;x;y}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A; y □ A; y □ B; 2 □ B; {1;y} □ B
Cho các tập hợp A = 1 ; 2 ; x và B = 1 ; 2 ; 3 ; x ; y . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A y □ A y □ B 2 □ B 1 ; y □ B
Cho tập hợp A = 1 ; 2 ; x và B = 1 ; 2 ; 3 ; x ; y . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a) a1__A
b) y__A
c) c) y__B
Cho hai tập hợp A = {2;5;8} và B = {2;6}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
5 □ B
8 □ A
2 □ B
2 □ A
Cho hai tập hợp A = {a, b}; B = {b, x, y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Ta thấy:
Tập hợp A không chứa phần tử x, hay x không thuộc A nên ta viết x ∉ A.
Tập hợp B có chứa phần tử y, hay y thuộc B và ta viết y ∈ B.
Tập hợp A có chứa phần tử b, hay b thuộc A và ta viết b ∈ A.
Tập hợp B có chứa phần tử b, hay b thuộc B và ta viết b ∈ B.
Cho hai tập hợp A = {0;9;14} và B = {2; 9). Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
14 □ B ; 9 □ A ; 9 □ B ; 0 □ A
Cho hai tập hợp:
A={a,b} B={b,x,y}
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
X_a y_b b_a b_b
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống :
12 ô trống A 16 ô trống A
2. Viết tập hợp các chữ cái trong "TOÁN HỌC"
3.cho 2 bài tập hợp:
A=[a,b] B=[b,x,y]
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
x A y B b A b B
Cho tập hợp A = {0} và B = ∅ . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
0 □ A B □ A 0 □ B